Thực đơn
Cadherin Phân loạiMiền cadherin (đoạn lặp) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập tin:File:ECadherin repeating unit.png | |||||||
Sơ đồ đoạn lặp miền ngoại bào của E-cadherin ở chuột(PDB: 3Q2V) [21] | |||||||
Danh pháp | |||||||
Ký hiệu | Cadherin | ||||||
Pfam | PF00028 | ||||||
InterPro | IPR002126 | ||||||
SMART | CA | ||||||
PROSITE | PDOC00205 | ||||||
SCOP | 1nci | ||||||
|
Có hơn 100 type cadherin khác nhau được tìm thấy ở động vật có xương sống, phân thành bốn nhóm: cổ điển, thể liên kết, cadherin nguyên hủy và không phân loại.[22][23] Động vật không xương sống chứa ít hơn 20 type cadherin.
Protocadherin là phân nhóm động vật có vú lớn nhất trong siêu họ cadherin của các protein liên kết tế bào kiểu đồng ái.
Thực đơn
Cadherin Phân loạiLiên quan
Cadherin Catherine Parr Catherine, Vương phi xứ Wales Catherine Howard Catherine Deneuve Catherine Zeta-Jones Catherine Sedley, Bá tước xứ Dorchester Catherine Afeku Catherine của Pháp Catherine Uju IfejikaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cadherin http://calcium.uhnres.utoronto.ca/cadherin/pub_pag... http://smart.embl-heidelberg.de/smart/do_annotatio... http://adsabs.harvard.edu/abs/2004NYASA1014..155H http://adsabs.harvard.edu/abs/2006BpJ....90.1385B //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1367289 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2199232 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3070544 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3292792 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3941206 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4272239